Khám phá 5 châu lục, danh sách 204 quốc gia, thủ đô trên toàn thế giới

Khám phá 5 châu lục và những điều thú vị

Thế giới chúng ta đang sống vô cùng đa dạng và phong phú, với hàng trăm quốc gia, mỗi quốc gia lại mang một nét văn hóa, lịch sử và địa lý riêng biệt. Tất cả những điều đó được phân bố trên 5 châu lục chính: Á, Âu, Phi, Mỹ và Đại Dương.

Nhà Thành Phố 24h (2)

Châu Á - Châu lục lớn nhất và đông dân nhất

Đặc điểm: Châu Á là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều nền văn minh lâu đời như Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản.
Các quốc gia tiêu biểu: Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Việt Nam, Indonesia, Nga (một phần lãnh thổ ở châu Á).
Đặc trưng: Khí hậu đa dạng, từ cực lạnh giá ở Siberia đến nhiệt đới nóng ẩm ở Đông Nam

Nhà Thành Phố 24h (3)

 

Danh sách tên Tiếng Anh của các nước Châu Á

STT Tên Nước Phiên Âm Nghĩa Thủ Đô Quốc tịch 
1 Afghanistan /æfˈɡænɪstæn/ Afghanistan Kabul Afghan
2 Armenia /ɑːrˈmiːniə/ Armenia Yerevan Armenian
3 Azerbaijan /ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/ Azerbaijan Baku Azerbaijani
4 Bahrain /bɑːˈreɪn/ Bahrain Manama Bahraini
5 Bangladesh /ˌbæŋɡləˈdɛʃ/ Bangladesh Dhaka Bangladeshi
6 Bhutan /buːˈtɑːn/ Bhutan Thimphu Bhutanese
7 Brunei /bruːˈnaɪ/ Brunei Bandar Seri Begawan Bruneian
8 Cambodia /kæmˈboʊdiə/ Cambodia Phnom Penh Cambodian
9 China /ˈtʃaɪnə/ Trung Quốc Beijing Chinese
10 Cyprus /ˈsaɪprəs/ Cyprus Nicosia Cypriot
11 Georgia /ˈdʒɔːrdʒə/ Georgia Tbilisi Georgian
12 India /ˈɪndiə/ Ấn Độ New Delhi Indian
13 Indonesia /ˌɪndəˈniːʒə/ Indonesia Jakarta Indonesian
14 Iran /ɪˈrɑːn/ Iran Tehran Iranian
15 Iraq /ɪˈræk/ Iraq Baghdad Iraqi
16 Israel /ˈɪzreɪəl/ Israel Jerusalem Israeli
17 Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Bản Tokyo Japanese
18 Jordan /ˈdʒɔːrdən/ Jordan Amman Jordanian
19 Kazakhstan /ˌkæzækˈstæn/ Kazakhstan Nur-Sultan Kazakhstani
20 Kuwait /kuːˈweɪt/ Kuwait Kuwait City Kuwaiti
21 Kyrgyzstan /kɪrɡɪˈstæn/ Kyrgyzstan Bishkek Kyrgyzstani
22 Laos /laʊs/ Lào Vientiane Laotian
23 Lebanon /ˈlɛbənən/ Lebanon Beirut Lebanese
24 Malaysia /məˈleɪʒə/ Malaysia Kuala Lumpur Malaysian
25 Maldives /ˈmɔːldaɪvz/ Maldives Malé Maldivian
26 Mongolia /mɒŋˈɡoʊliə/ Mông Cổ Ulaanbaatar Mongolian
27 Myanmar /ˈmjænmɑːr/ Myanmar Naypyidaw Burmese
28 Nepal /nɪˈpɔːl/ Nepal Kathmandu Nepali
29 North Korea /nɔːrθ kəˈriə/ Bắc Triều Tiên Pyongyang North Korean
30 Oman /oʊˈmɑːn/ Oman Muscat Omani
31 Pakistan /ˈpækɪstæn/ Pakistan Islamabad Pakistani
32 Palestine /ˈpælɪstaɪn/ Palestine Ramallah (de facto) Palestinian
33 Philippines /ˈfɪlɪpiːnz/ Philippines Manila Filipino (or Philippine)
34 Qatar /ˈkætɑːr/ Qatar Doha Qatari
35 Russia /ˈrʌʃə/ Nga Moscow Russian
36 Saudi Arabia /ˌsaʊdi əˈreɪbiə/ Ả Rập Xê Út Riyadh Saudi Arabian
37 Singapore /ˈsɪŋɡəpɔːr/ Singapore Singapore Singaporean
38 South Korea /saʊθ kəˈriə/ Hàn Quốc Seoul South Korean
39 Sri Lanka /sriˈlɑːŋkə/ Sri Lanka Sri Jayawardenepura Kotte Sri Lankan
40 Syria /ˈsɪriə/ Syria Damascus Syrian
41 Taiwan /ˈtaɪˌwɑːn/ Đài Loan Taipei Taiwanese
42 Tajikistan /təˌdʒiːkɪˈstæn/ Tajikistan Dushanbe Tajikistani
43 Thailand /ˈtaɪlænd/ Thái Lan Bangkok Thai
44 Timor-Leste /ˈtiːmɔːr ˈlɛsteɪ/ Đông Timor Dili Timorese
45 Turkey /ˈtɜːrki/ Thổ Nhĩ Kỳ Ankara Turkish
46 Turkmenistan /ˌtɜːrmɛnɪˈstæn/ Turkmenistan Ashgabat Turkmenistani
47 United Arab Emirates /juˌnaɪtɪd ˈærəb ˈɛmɪrɪts/ Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất (UAE) Abu Dhabi Emirati
48 Uzbekistan /ʊzˌbɛkɪˈstæn/ Uzbekistan Tashkent Uzbekistani
49 Vietnam /ˌvjɛtˈnɑːm/ Việt Nam Hanoi Vietnamese
50 Yemen /ˈjɛmən/ Yemen Sana’ Yemeni

Châu Âu - Cái nôi của nền văn minh phương Tây

Đặc điểm: Châu Âu là cái nôi của nền văn minh phương Tây, với lịch sử lâu đời và những thành tựu văn hóa, nghệ thuật đồ sộ.
Các quốc gia tiêu biểu: Pháp, Đức, Anh, Ý, Tây Ban Nha, Nga (một phần lãnh thổ ở châu Âu).
Đặc trưng: Khí hậu ôn đới hải dương, cảnh quan đa dạng với các dãy núi Alps, Pyrenees, Carpathian.
 

Nhà Thành Phố 24h (4)

Tổng hợp tên Tiếng Anh của các nước đến từ Châu Âu

STT Tên Nước Phiên Âm Nghĩa Thủ Đô Quốc tịch
1 Albania /ælˈbeɪniə/ Albania Tirana Albanian
2 Andorra /ænˈdɔːrə/ Andorra Andorra la Vella Andorran
3 Armenia /ɑːrˈmiːniə/ Armenia Yerevan Armenian
4 Austria /ˈɔːstriə/ Áo Vienna Austrian
5 Azerbaijan /ˌæzərbaɪˈdʒɑːn/ Azerbaijan Baku Azerbaijani
6 Belarus /ˌbɛləˈruːs/ Belarus Minsk Belarusian
7 Belgium /ˈbɛldʒəm/ Bỉ Brussels Belgian
8 Bosnia and Herzegovina /ˈbɒzniə ənd ˌhɜːrtsəɡəˈviːnə/ Bosnia và Herzegovina Sarajevo Bosnian
9 Bulgaria /bʌlˈɡɛəriə/ Bulgaria Sofia Bulgarian
10 Croatia /kroʊˈeɪʃə/ Croatia Zagreb Croatian
11 Cyprus /ˈsaɪprəs/ Cyprus Nicosia Cypriot
12 Czech Republic /ˈtʃɛk rɪˈpʌblɪk/ Cộng hòa Séc Prague Czech
13 Denmark /ˈdɛnmɑːrk/ Đan Mạch Copenhagen Danish
14 Estonia /ɛˈstoʊniə/ Estonia Tallinn Estonian
15 Finland /ˈfɪnlənd/ Phần Lan Helsinki Finnish
16 France /fræns/ Pháp Paris French
17 Georgia /ˈdʒɔːrdʒə/ Georgia Tbilisi Georgian
18 Germany /ˈdʒɜːrməni/ Đức Berlin German
19 Greece /ɡriːs/ Hy Lạp Athens Greek
20 Hungary /ˈhʌŋɡəri/ Hungary Budapest Hungarian
21 Iceland /ˈaɪslənd/ Iceland Reykjavik Icelandic
22 Ireland /ˈaɪərlənd/ Ireland Dublin Irish
23 Italy /ˈɪtəli/ Ý Rome Italian
24 Kazakhstan /ˌkæzækˈstæn/ Kazakhstan Nur-Sultan Kazakhstani
25 Kosovo /ˈkɒsəvoʊ/ Kosovo Pristina Kosovar (Kosovian)
26 Latvia /ˈlætvɪə/ Latvia Riga Latvian
27 Liechtenstein /ˈlɪktənstaɪn/ Liechtenstein Vaduz Liechtensteiner
28 Lithuania /ˌlɪθjuˈeɪniə/ Lithuania Vilnius Lithuanian
29 Luxembourg /ˈlʌksəmbɜːrɡ/ Luxembourg Luxembourg Luxembourgish
30 Malta /ˈmɔːltə/ Malta Valletta Maltese
31 Moldova /mɒlˈdoʊvə/ Moldova Chișinău Moldovan
32 Monaco /ˈmɒnəkoʊ/ Monaco Monaco Monegasque
33 Montenegro /ˌmɒntɪˈneɪɡroʊ/ Montenegro Podgorica Montenegrin
34 Netherlands /ˈnɛðərləndz/ Hà Lan Amsterdam Dutch (or Netherlandic)
35 North Macedonia /ˌnɔːrθ ˌmæsɪˈdoʊniə/ Bắc Macedonia Skopje Macedonian
36 Norway /ˈnɔːrweɪ/ Na Uy Oslo Norwegian
37 Poland /ˈpoʊlənd/ Ba Lan Warsaw Polish
38 Portugal /ˈpɔːrtʃəɡəl/ Bồ Đào Nha Lisbon Portuguese
39 Romania /roʊˈmeɪniə/ Romania Bucharest Romanian
40 Russia /ˈrʌʃə/ Nga Moscow Russian
41 San Marino /ˌsæn məˈriːnoʊ/ San Marino San Marino Sammarinese
42 Serbia /ˈsɜːrbiə/ Serbia Belgrade Serbian
43 Slovakia /sloʊˈvɑːkiə/ Slovakia Bratislava Slovak (or Slovakian)
44 Slovenia /sloʊˈviːniə/ Slovenia Ljubljana Slovenian
45 Spain /speɪn/ Tây Ban Nha Madrid Spanish
46 Sweden /ˈswiːdən/ Thụy Điển Stockholm Swedish
47 Switzerland /ˈswɪtsərlənd/ Thụy Sĩ Bern Swiss
48 Turkey /ˈtɜːrki/ Thổ Nhĩ Kỳ Ankara Turkish
49 Ukraine /juːˈkreɪn/ Ukraine Kyiv Ukrainian
50 United Kingdom /juˈnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ Vương Quốc Anh London British
51 Vatican City /ˈvætɪkən ˈsɪti/ Thành Vatican Vatican City Vaticanese (or Vatican City State)

Châu Mỹ - Châu lục của những miền đất mới

Đặc điểm: Châu Mỹ được chia thành hai phần: Bắc Mỹ và Nam Mỹ, mỗi phần đều có những đặc trưng riêng.
Các quốc gia tiêu biểu: Hoa Kỳ, Canada, Mexico, Brazil, Argentina.
Đặc trưng: Khí hậu đa dạng, từ cực lạnh giá ở Bắc Mỹ đến nhiệt đới nóng ẩm ở Nam Mỹ. Phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ với các dãy núi Andes, Rocky Mountains, Amazon.

Tên các nước Châu Mỹ

STT Tên Nước  Phiên Âm Nghĩa Thủ Đô Quốc tịch
1 Antigua and Barbuda /ænˈtiːɡə ənd bɑːrˈbjuːdə/ Antigua và Barbuda St. John’s Antiguan and Barbudan
2 Argentina /ˌɑːrdʒənˈtiːnə/ Argentina Buenos Aires Argentine
3 Bahamas /bəˈhɑːməz/ Bahamas Nassau Bahamian
4 Barbados /bɑːrˈbeɪdoʊz/ Barbados Bridgetown Barbadian
5 Belize /bɪˈliːz/ Belize Belmopan Belizean
6 Bolivia /bəˈlɪviə/ Bolivia La Paz Bolivian
7 Brazil /brəˈzɪl/ Brazil Brasília Brazilian
8 Canada /ˈkænədə/ Canada Ottawa Canadian
9 Chile /ˈtʃɪli/ Chile Santiago Canadian
10 Colombia /kəˈlʌmbiə/ Colombia Bogotá Colombian
11 Costa Rica /ˌkoʊstə ˈriːkə/ Costa Rica San José Costa Rican
12 Cuba /ˈkjuːbə/ Cuba Havana Cuban
13 Dominica /ˌdɒmɪˈniːkə/ Dominica Roseau Dominican
14 Dominican Republic /dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/ Cộng hòa Dominica Santo Domingo Dominican
15 Ecuador /ˈɛkwədɔːr/ Ecuador Quito Ecuadorian
16 El Salvador /ɛl ˈsælvədɔːr/ El Salvador San Salvador Salvadoran
17 Grenada /ɡrəˈneɪdə/ Grenada St. George’s Grenadian
18 Guatemala /ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/ Guatemala Guatemala City Guatemalan
19 Guyana /ɡaɪˈænə/ Guyana Georgetown Guyanese
20 Haiti /ˈheɪti/ Haiti Port-au-Prince Haitian
21 Honduras /hɒnˈdʊərəs/ Honduras Tegucigalpa Honduran
22 Jamaica /dʒəˈmeɪkə/ Jamaica Kingston Jamaican
23 Mexico /ˈmɛksɪkoʊ/ Mexico Mexico City Mexican
24 Nicaragua /ˌnɪkəˈræɡwə/ Nicaragua Managua Nicaraguan
25 Panama /ˈpænəmɑː/ Panama Panama City Panamanian
26 Paraguay /ˈpærəɡwaɪ/ Paraguay Asunción Paraguayan
27 Peru /pəˈruː/ Peru Lima Peruvian
28 Saint Kitts and Nevis /seɪnt ˈkɪts ənd ˈniːvɪs/ Saint Kitts và Nevis Basseterre Kittitian and Nevisian
29 Saint Lucia /seɪnt ˈluːʃə/ Saint Lucia Castries Saint Lucian
30 Saint Vincent and the Grenadines /seɪnt ˈvɪnsənt ənd ðə ˌɡrɛnəˈdiːnz/ Saint Vincent và Grenadines Kingstown Vincentian/ Saint Vincentian)
31 Suriname /ˈsʊrɪnæm/ Suriname Paramaribo Surinamese
32 Trinidad and Tobago /ˌtrɪnɪˈdæd ənd təˈbeɪɡoʊ/ Trinidad và Tobago Port of Spain Trinidadian and Tobagonian
33 United States /juˌnaɪtɪd ˈsteɪts/ Hoa Kỳ Washington, D.C. American
34 Uruguay /ˈjʊərəɡwaɪ/ Uruguay Montevideo Uruguayan
35 Venezuela /ˌvɛnəˈzweɪlə/ Venezuela Caracas Venezuelan

Châu Phi - Châu lục nóng nhất và khô hạn nhất

Đặc điểm: Châu Phi là châu lục nóng nhất và khô hạn nhất thế giới, với sa mạc Sahara rộng lớn.
Các quốc gia tiêu biểu: Ai Cập, Nigeria, Ethiopia, Nam Phi.
Đặc trưng: Đa dạng sinh học cao với nhiều loài động vật hoang dã quý hiếm. Phong cảnh thiên nhiên độc đáo với các thảo nguyên, sa mạc, rừng nhiệt đới.

Nhà Thành Phố 24h (1)

Tên các nước Châu Phi

STT Tên Nước  Phiên Âm Nghĩa Thủ Đô Quốc tịch
1 Algeria /ælˈdʒɪəriə/ Algeria Algiers Algerian
2 Angola /ænˈɡoʊlə/ Angola Luanda Angolan
3 Benin /bɛˈniːn/ Benin Porto-Novo Beninese
4 Botswana /bɒtˈswɑːnə/ Botswana Gaborone Motswana (or Botswanan)
5 Burkina Faso /bɜːrˌkiːnə ˈfɑːsoʊ/ Burkina Faso Ouagadougou Burkinabe (or Burkinabé)
6 Burundi /bəˈrʊndi/ Burundi Gitega Burundian
7 Cabo Verde /ˌkæboʊ ˈvɜːrd/ Cabo Verde Praia Cabo Verdean
8 Cameroon /ˌkæməˈruːn/ Cameroon Yaoundé Cameroonian
9 Central African Republic /ˌsɛntrəl ˌæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/ Cộng hòa Trung Phi Bangui Central African
10 Chad /tʃæd/ Chad N’Djamena Chadian
11 Comoros /ˈkɒməroʊz/ Comoros Moroni Comoran
12 Democratic Republic of the Congo /ˌdɛməˈkrætɪk rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ Cộng hòa Dân chủ Congo Kinshasa Congolese
13 Djibouti /dʒɪˈbuːti/ Djibouti Djibouti Djiboutian
14 Egypt /ˈiːdʒɪpt/ Ai Cập Cairo Egyptian
15 Equatorial Guinea /ɪˌkwætəˈrɒriəl ˈɡɪni/ Cộng hòa Guinea Xích Đạo Malabo Equatorial Guinean
16 Eritrea /ˌɛrɪˈtreɪə/ Eritrea Asmara Eritrean
17 Eswatini /ˌɛswɑːˈtiːni/ Eswatini Mbabane Swazi (or Eswatini)
18 Ethiopia /ˌiːθiˈoʊpiə/ Ethiopia Addis Ababa Ethiopian
19 Gabon /ɡəˈbɒn/ Gabon Libreville Gabonese
20 Gambia /ˈɡæmbiə/ Gambia Banjul Gambian
21 Ghana /ˈɡɑːnə/ Ghana Accra Ghanaian
22 Guinea /ˈɡɪni/ Guinea Conakry Guinean
23 Guinea-Bissau /ˈɡɪni bɪˈsaʊ/ Guinea-Bissau Bissau Bissau-Guinean or Guinea-Bissauan
24 Ivory Coast (Côte d’Ivoire) /ˈaɪvəri ˈkoʊst/ Bờ Biển Ngà Yamoussoukro Ivorian
25 Kenya /ˈkɛnjə/ Kenya Nairobi Kenyan
26 Lesotho /lɪˈsuːtuː/ Lesotho Maseru Mosotho
27 Liberia /laɪˈbɪəriə/ Liberia Monrovia Liberian
28 Libya /ˈlɪbiə/ Libya Tripoli Libyan
29 Madagascar /ˌmædəˈɡæskər/ Madagascar Antananarivo Malagasy
30 Malawi /məˈlɔːwi/ Malawi Lilongwe Malawian
31 Mali /ˈmɑːli/ Mali Bamako Malian
32 Mauritania /ˌmɔːrɪˈteɪniə/ Mauritania Nouakchott Mauritanian
33 Mauritius /məˈrɪʃəs/ Mauritius Port Louis Mauritian
34 Morocco /məˈrɒkoʊ/ Morocco Rabat Moroccan
35 Mozambique /ˌmoʊzæmˈbiːk/ Mozambique Maputo Mozambican
36 Namibia /nəˈmɪbiə/ Namibia Windhoek Namibian
37 Niger /niːˈʒɛər/ Niger Niamey Nigerien
38 Nigeria /naɪˈdʒɪəriə/ Nigeria Abuja Nigerian
39 Republic of the Congo /rɪˈpʌblɪk əv ðə ˈkɒŋɡoʊ/ Cộng hòa Congo Kinshasa Congolese
40 Rwanda /ruˈɑːndə/ Rwanda Kigali Rwandan
41 São Tomé and Príncipe /ˌsaʊ toʊˈmeɪ ənd ˈprɪnsɪpeɪ/ São Tomé và Príncipe São Tomé São Toméan
42 Senegal /ˌsɛnɪˈɡɔːl/ Senegal Dakar Senegalese
43 Seychelles /seɪˈʃɛlz/ Seychelles Victoria Seychellois
44 Sierra Leone /siˈɛrə liˈoʊn/ Sierra Leone Freetown Sierra Leonean
45 Somalia /səˈmɑːliə/ Somalia Mogadishu Somali
46 South Africa /saʊθ ˈæfrɪkə/ Nam Phi Pretoria (hành chính), Bloemfontein (trung tâm tư pháp) South African
47 South Sudan /saʊθ suˈdɑːn/ Nam Sudan Juba South Sudanese
48 Sudan /suˈdɑːn/ Sudan Khartoum Sudanese
49 Tanzania /ˌtænzəˈniːə/ Tanzania Dodoma Tanzanian
50 Togo /ˈtoʊɡoʊ/ Togo Lomé Togolese
51 Tunisia /tjuːˈnɪʒə/ Tunisia Tunis Tunisian
52 Uganda /juːˈɡændə/ Uganda Kampala Ugandan
53 Zambia /ˈzæmbiə/ Zambia Lusaka Zambian
54 Zimbabwe /zɪmˈbɑːbweɪ/ Zimbabwe Harare Zimbabwean

Châu Đại Dương - Châu lục nhỏ nhất và ít dân nhất

Đặc điểm: Châu Đại Dương bao gồm lục địa Úc và hàng ngàn đảo nhỏ.
Các quốc gia tiêu biểu: Úc, New Zealand.
Đặc trưng: Động vật hoang dã độc đáo như kangaroo, koala. Phong cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp với các bãi biển cát trắng, rạn san hô Great Barrier Reef
Nhà Thành Phố 24h (5)

Tên các nước bằng Tiếng Anh – Châu Đại Dương

STT Tên Nước  Phiên Âm Nghĩa Thủ Đô  
1 Australia /ɒˈstreɪliə/ Úc Canberra  
2 Fiji /ˈfiːdʒi/ Fiji Suva  
3 Kiribati /ˌkɪrɪˈbæs/ Kiribati South Tarawa  
4 Marshall Islands /ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/ Quần đảo Marshall Majuro  
5 Micronesia /ˌmaɪkrəˈniːʒə/ Micronesia Palikir  
6 Nauru /ˈnaʊruː/ Nauru Yaren (de facto)  
7 New Zealand /njuː ˈziːlənd/ New Zealand Wellington  
8 Palau /pəˈlaʊ/ Palau Ngerulmud  
9 Papua New Guinea /ˈpæpjuə njuː ˈɡɪni/ Papua New Guinea Port Moresby  
10 Samoa /səˈmoʊə/ Samoa Apia  
11 Solomon Islands /ˈsɒləmən ˈaɪləndz/ Quần đảo Solomon Honiara  
12 Tonga /ˈtɒŋɡə/ Tonga Nukuʻalofa  
13 Tuvalu /tuːˈvɑːluː/ Tuvalu Funafuti  
14 Vanuatu /ˌvɑːnuˈɑːtuː/ Vanuatu Port Vila  
 
Tác giả: Nhà Thành Phố 24h
Ngày đăng: 18/09/2024 Tác giả: nhathanhpho24h.com
Ngày đăng: 18/09/2024

Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Xếp hạng: 5 - 1 phiếu bầu
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

eye-red 157

Bất ngờ với vẻ đẹp Albania: thiên nhiên, văn hóa và cơ hội đầu tư

Albania là một viên ngọc quý ẩn mình ở Đông Nam Âu. Với những bãi biển cát trắng, dãy núi hùng vĩ và nền văn hóa đa dạng, Albania chắc chắn sẽ làm bạn say đắm. Đặc biệt, thị trường bất động sản đang rất sôi động với nhiều tiềm năng sinh lời. Hãy cùng khám phá ngay!

eye-red 166

Khám phá Albania: Viên ngọc ẩn giữa Balkan, định cư và đầu tư

Albania, đất nước nhỏ bé nhưng ẩn chứa vô vàn điều kỳ diệu, đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn của du khách trên toàn thế giới. Với những bãi biển cát trắng trải dài, những dãy núi hùng vĩ, các thành phố cổ kính và nền văn hóa đa dạng, Albania hứa hẹn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm khó quên.

eye-red 153

Khám phá Argentina, quê hương Lionel Andrés "Leo" Messi

Argentina được người châu Âu khám phá lần đầu tiên vào năm 1516 bởi Juan Díaz de Solís. Người Tây Ban Nha thành lập các khu định cư lâu dài ở đây vào thế kỷ 16. Argentina giành độc lập khỏi Tây Ban Nha vào năm 1816. Sau đó, đất nước trải qua một thời kỳ nội chiến và bất ổn chính trị. Argentina trở thành một quốc gia liên bang vào năm 1853.

eye-red 164

Buenos Aires - Hồn của Argentina: Khám phá vẻ đẹp cổ điển và sôi động của thủ đô Tango

Buenos Aires, thủ đô của Argentina, là một thành phố quyến rũ với sự pha trộn hoàn hảo giữa kiến trúc châu Âu cổ kính và nhịp sống Latin sôi động. Hãy cùng khám phá những con phố lãng mạn, thưởng thức điệu tango truyền thống, và đắm mình vào văn hóa ẩm thực đa dạng của thành phố này.
Buenos Aires, hay còn gọi là "Nữ hoàng của Nam Mỹ", là một thành phố luôn biết cách làm say lòng du khách. Với những tòa nhà mang đậm phong cách kiến trúc châu Âu, những con phố rợp bóng cây, và một cuộc sống về đêm sôi động, Buenos Aires xứng đáng là một trong những điểm đến hấp dẫn nhất ở Nam Mỹ.

eye-red 150

Du lịch Argentina: cẩm nang khám phá 15 thành phố xinh đẹp

Khám phá vẻ đẹp đa dạng của Argentina qua 15 thành phố nổi tiếng. Từ thủ đô Buenos Aires sôi động đến những thị trấn yên bình bên hồ, từ những thành phố lịch sử đến những điểm đến thiên nhiên hoang sơ.Khám phá 15 thành phố đẹp nhất Argentina với những trải nghiệm đa dạng: thưởng thức rượu vang tại Mendoza, khám phá văn hóa bản địa ở Salta, trượt tuyết tại Bariloche, và nhiều hơn nữa.

eye-red 158

Khám phá Aruba: bãi biển, văn hóa và những điều thú vị

Aruba là một quốc đảo thuộc Antilles Nhỏ trong biển Caribe, cách bờ biển phía bắc Venezuela khoảng 27 km. Nơi đây nổi tiếng với những bãi biển cát trắng tuyệt đẹp, làn nước biển xanh ngọc bích và khí hậu nhiệt đới ôn hòa. Aruba là một phần của Vương quốc Hà Lan, bao gồm cả phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribe (Aruba và Antille thuộc Hà Lan

eye-red 161

Khám phá thiên đường Caribbean: hướng dẫn du lịch Bahamas tự túc

Bahamas, hay còn gọi là Cộng đồng các đảo Ba-ha-mát, là một quốc đảo nằm trong Đại Tây Dương, trải dài hơn 700 hòn đảo lớn nhỏ, cồn và đảo san hô. Nơi đây được mệnh danh là "Thiên đường nhiệt đới"với những bãi biển cát trắng mịn trải dài, làn nước biển xanh ngọc bích cùng hệ sinh thái đa dạng và phong phú. Bahamas là điểm đến lý tưởng cho những ai yêu thích khám phá thiên nhiên hoang sơ, tận hưởng những hoạt động vui chơi giải trí sôi động và đắm chìm trong nền văn hóa độc đáo

eye-red 155

Belize - Viên ngọc ẩn mình giữa Trung Mỹ, khám phá tuyệt vời

Belize, trước đây được gọi là Honduras thuộc Anh, là một quốc gia nhỏ bé nằm ở Trung Mỹ, giáp với Mexico về phía bắc, Guatemala về phía tây và nam, và giáp biển Caribe về phía đông. Nơi đây nổi tiếng với rạn san hô Belize Barrier Reef, rạn san hô lớn thứ hai thế giới, thu hút du khách yêu thích lặn biển và khám phá thế giới đại dương đầy màu sắc. Belize còn sở hữu nhiều khu rừng nhiệt đới rậm rạp, hệ sinh thái đa dạng và nền văn hóa độc đáo, hứa hẹn mang đến cho du khách những trải nghiệm khó quên.

eye-red 121

Tuyển gấp lao động đi Hàn Quốc, cơ hội làm việc và kiếm tiền

Bạn đang tìm kiếm cơ hội làm việc tại nước ngoài với mức lương hấp dẫn và môi trường làm việc chuyên nghiệp? Hãy đến với chúng tôi! Chúng tôi đang tuyển gấp lao động thời vụ đi làm việc tại Hàn Quốc theo diện E8-1 với nhiều ưu đãi hấp dẫn.

eye-red 114

Du học Hàn Quốc miễn phí: Ước mơ trở thành hiện thực

Bạn đam mê ngành du lịch, khách sạn và muốn du học Hàn Quốc? Chúng tôi mang đến cho bạn cơ hội tuyệt vời với học bổng toàn phần 100% tại Đại học Gangwon State University danh tiếng.

eye-red 130

Du lịch và làm việc tại Anh: cơ hội kiếm 80 triệu/tháng

Bạn đang tìm kiếm cơ hội làm việc tại Anh Quốc với mức lương hấp dẫn và môi trường làm việc chuyên nghiệp? Chúng tôi đang tuyển gấp lao động thời vụ cho các vị trí hái táo, chế biến thịt, dán nhãn sản phẩm, đóng gói... tại các trang trại và nhà máy hiện đại ở Anh.

eye-red 141

Du học nghề Đức: Cơ hội vàng định cư Châu Âu, mức lương hấp dẫn

Bạn mơ ước được sống và làm việc tại đất nước Đức xinh đẹp? Bạn muốn có một công việc ổn định với mức lương cao? Du học nghề Đức chính là con đường ngắn nhất để bạn hiện thực hóa giấc mơ của mình.

eye-red 353

Việc làm tại Nga: Đơn hàng ngành thủy sản, lương hấp dẫn

Bạn muốn có một cuộc sống ổn định tài chính và cơ hội khám phá đất nước Nga xinh đẹp? Đơn hàng ngành thủy sản chính là cơ hội dành cho bạn! Với mức lương hấp dẫn, chế độ đãi ngộ tốt và môi trường làm việc chuyên nghiệp, đây là cơ hội để bạn thay đổi cuộc sống.

eye-red 84

Du lịch nước Anh: chinh phục những địa danh nổi tiếng xứ sương mù

Anh Quốc là một điểm đến yêu thích của rất nhiều người trên thế giới trong đó có cả người dân Việt Nam đặc biệt là các bạn du học sinh và những du khách có niềm đam mê về khám phá kiến trúc, nghệ thuật, thể thao,…. Nếu bạn đang nung nấu dự định đi du lịch Anh Quốc trong thời gian tới thì Nhà Thành Phố 24h sẽ đem đến cho bạn qua bài viết “Cẩm nang du lịch Anh Quốc” này, để bạn có tất tần tật thông tin, kinh nghiệm để khám phá xứ sở sương mù!

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây